Thực đơn
Cụm_tập_đoàn_quân_B Chỉ huySTT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fedor von Bock | 1880–1945 | tháng 10 năm 1939 - tháng 6 năm 1941 | Đại tướng (1938) Thống chế (1940) | Chết cùng gia đình trong một trận oanh tạc của Không quân Anh ngày 4 tháng 5 năm 1945. | |
2 | Maximilian von Weichs | 1881–1954 | tháng 8 năm 1942 - tháng 2 năm 1943 | Đại tướng (1940) Thống chế (1943) | Nghỉ hưu trước khi chiến tranh kết thúc và thoát án tội phạm chiến tranh vì lý do y tế | |
3 | Erwin Rommel | 1891–1944 | tháng 7 năm 1943 - tháng 11 năm 1943 | Thống chế (1942) | ||
* | Erwin Rommel | 1891–1944 | tháng 11 năm 1943 - tháng 7 năm 1944 | Thống chế (1942) | Tự sát ngày 14 tháng 10 năm 1944 | |
4 | Günther von Kluge | 1882–1944 | tháng 7 năm 1944 - tháng 8 năm 1944 | Thống chế (1940) | Tự sát ngày 19 tháng 8 năm 1944 | |
5 | Walter Model | 1891–1945 | tháng 8 năm 1944 - tháng 4 năm 1945 | Thống chế (1944) | Tự sát ngày 21 tháng 4 năm 1945 |
STT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hans von Salmuth | 1888 – 1962 | tháng 10 năm 1939 - tháng 5 năm 1941 | Trung tướng (1939) Thượng tướng Bộ binh (1940) | Bị truy tố là tội phạm chiến tranh và bị giam giữ đến tháng 7 năm 1953. | |
2 | Hans von Greiffenberg | 1893 – 1951 | tháng 5 năm 1941 - tháng 6 năm 1941 | Thiếu tướng (1940) | Bị bắt làm tù binh và bị giam giữ đến tháng 6 năm 1947. | |
3 | Georg von Sodenstern | 1889 – 1955 | tháng 8 năm 1942 - tháng 2 năm 1943 | Thượng tướng Bộ binh (1940) | Giải ngũ tháng 6 năm 1944 | |
4 | Alfred Gause | 1896 - 1967 | tháng 7 năm 1943 - tháng 11 năm 1943 | Trung tướng (1943) | ||
* | Alfred Gause | 1896 - 1967 | tháng 11 năm 1943 - tháng 4 năm 1944 | Trung tướng (1943) | Bị quân Liên Xô bắt làm tù binh và được thả vào tháng 10 năm 1955. | |
5 | Hans Speidel | 1897 - 1984 | tháng 4 năm 1944 - tháng 9 năm 1944 | Trung tướng (1944) | Bị Gestapo bắt giữ ngày 7 tháng 9 năm 1944 bởi nghi ngờ liên quan Âm mưu 20 tháng 7. | |
6 | Hans Krebs | 1898 - 1945 | tháng 9 năm 1944 - tháng 2 năm 1945 | Thượng tướng Bộ binh (1944) | Tự sát ngày 1 tháng 5 năm 1945 | |
7 | Carl Wagener | 1901 - 1988 | tháng 2 năm 1945 - tháng 4 năm 1945 | Thiếu tướng (1944) |
Thực đơn
Cụm_tập_đoàn_quân_B Chỉ huyLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cụm_tập_đoàn_quân_B http://www.cgsc.edu/CARL/nafziger/940GBAA.PDF http://www.cgsc.edu/CARL/nafziger/945GDBH.pdf //www.worldcat.org/oclc/831691894 http://www.genstab.ru/muller_armee.htm http://angriff.narod.ru/suhoput/komsost_01_gruparm... https://www.archivesportaleurope.net/ead-display/-... https://www.archivesportaleurope.net/ead-display/-... https://web.archive.org/web/20060515163038/http://... https://web.archive.org/web/20081020140515/http://... https://web.archive.org/web/20160304204131/http://...